Trong tiếng Anh ở khối lớp Trung học phổ thông, chúng ta sẽ được làm quen với các động từ bất quy tắc. Điều này hơi khó do chính bản thân những động từ này không nằm trong một khối quy tắc nên được tách biệt và sử dụng trong các bài tập cụ thể. Và thực sự không có cách nào khác là các bạn học sinh phải tự học thuộc lòng, vận dụng cho đúng để chọn các đáp án trắc nghiệm tiếng Anh mới đạt điểm cao được.
Hiểu được tâm tư của các bạn và quý thầy cô. Pixwares đã liên hệ và được các thầy cô bộ môn Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An xin bảng tổng hợp động từ bất quy tắc lớp 7 mới và hiệu chỉnh lại đẹp nhất và đính kèm dưới đây.
Mời các bạn lưu lại, học và luyện tập với các dạng bài tập giúp dễ nhớ. Xin trân trọng cảm ơn các Quý thầy cô đã hỗ trợ.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 mới, đầy đủ nhất
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb (động từ nguyên thể)
|
Past (quá khứ)
|
Meaning (dịch nghĩa tiếng Việt)
|
Be
|
was/were
|
Là, thì, ở…
|
Become
|
became
|
Trở nên
|
Begin
|
began
|
Bắt đầu
|
Break
|
broke
|
Làm gãy, làm bể
|
Bring
|
brought
|
Mang
|
Build
|
built
|
Xây dựng
|
Blow
|
blew
|
Thổi
|
Buy
|
bought
|
Mua
|
Catch
|
caught
|
Bắt giữ, tóm lấy
|
Choose
|
chose
|
Chọn lựa
|
Come
|
came
|
Đến
|
Cut
|
cut
|
Cắt
|
Do
|
did
|
Làm
|
Drink
|
drank
|
Uống
|
Eat
|
ate
|
Ăn
|
Fall
|
fell
|
Té ngã, trượt
|
Feel
|
felt
|
Cảm thấy
|
Find
|
found
|
Tìm kiếm
|
Forget
|
forgot
|
Quên
|
Fly
|
flew
|
Bay
|
Get
|
got
|
Được, có được
|
Give
|
gave
|
Cho, tặng
|
Go
|
went
|
Đi
|
Grow
|
grew
|
Phát triển, gia tăng
|
Have
|
had
|
Có
|
Hear
|
heard
|
Nghe thấy
|
Hit
|
hit
|
Đánh
|
Hold
|
held
|
Cầm, nắm, giữ
|
Hurt
|
hurt
|
Làm đau
|
Keep
|
kept
|
Giữ lấy
|
Know
|
knew
|
Biết
|
Lead
|
led
|
Lãnh đạo
|
Leave
|
left
|
Rời khỏi
|
Lay
|
laid
|
Để, đặt
|
Lend
|
Lent
|
Cho mượn, cho vay
|
Lie
|
Lay
|
Nằm
|
Lose
|
lost
|
Mất
|
Make
|
made
|
Làm ra
|
Mean
|
meant
|
Nghĩa là
|
Meet
|
met
|
Gặp gỡ
|
Pay
|
paid
|
Trả tiền
|
put
|
put
|
Đặt, để
|
Read
|
read
|
Đọc
|
Ride
|
rode
|
Lái, cưỡi
|
Ring
|
rang
|
Reo
|
Rise
|
rose
|
Mọc
|
Run
|
ran
|
Chạy
|
Sew
|
sew
|
May vá
|
Say
|
Said
|
Nói
|
See
|
saw
|
Thấy
|
Sell
|
sold
|
Bán
|
Send
|
sent
|
Gửi
|
Set
|
set
|
Đặt, thiết lập
|
Shine
|
shone
|
Chiếu sáng
|
Shoot
|
shot
|
Bắn, đá (bóng)
|
Shut
|
shut
|
Đóng lại
|
Sing
|
sang
|
Hát
|
Sit
|
sat
|
Ngồi
|
Sleep
|
slept
|
Ngủ
|
Speak
|
spoke
|
Nói (tiếng Anh)
|
Spend
|
spent
|
Trải qua
|
Stand
|
stood
|
Đứng
|
Steal
|
stole
|
Ăn cắp
|
Sweep
|
swept
|
Quét (nhà)
|
Take
|
took
|
Dẫn, dắt
|
Teach
|
taught
|
Dạy học
|
Tell
|
told
|
Kể, bảo
|
Think
|
thought
|
Suy nghĩ
|
Throw
|
threw
|
Quăng, ném
|
Understand
|
understood
|
Hiểu
|
Write
|
wrote
|
Viết
|
Wear
|
wore
|
Mặc, đội
|
ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Infinitive verb
(động từ nguyên thể)
|
Past participle (V_ed)
(quá khứ phân từ)
|
Meaning
(nghĩa tiếng Việt)
|
Fit
|
fitted
|
Vừa vặn
|
Play
|
played
|
Chơi
|
Stop
|
stopped
|
Dừng lại
|
Study
|
studied
|
Học
|
Stay
|
stayed
|
Ở
|
Try
|
tried
|
Thử (quần áo), cố gắng
|
Plant
|
planted
|
Trồng
|
Plan
|
planned
|
Lập kế hoạch
|
Omit
|
omitted
|
Bỏ sót, bỏ qua
|
Permit
|
permitted
|
Cho phép
|
Visit
|
visited
|
Viếng thăm |
Open
|
opened
|
Mở (sách, cửa)
|
Obey
|
obeyed
|
Vâng lời
|
Các bạn tải bảng động từ bất quy tắc lớp 7 – [PDF + Docs] dưới đây:
Bổ sung Bài tập vận dụng
Write the past tense of the verbs in parentheses
1. The man ____________ (run) to catch the train.
2. The children ____________ (sing) the song loudly.
3. The married couple ____________ the car slowly. (drive)
4. The women ____________ their lunch together. (eat)
5. The two men ____________ (shake) hands.
6. The children ____________ (go) down the slide.
7. I ____________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I ____________ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ____________ (drink) a two-liter Coke after practice.
Xem đáp án
1. The man ____ran________ (run) to catch the train.
2. The children ____sang________ (sing) the song loudly.
3. The married couple _____drove_______ the car slowly. (drive)
4. The women ______ate______ their lunch together. (eat)
5. The two men _____shook_______ (shake) hands.
6. The children ______went______ (go) down the slide.
7. I ____heard________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I _____got_______ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____forgave________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ______drank______ (drink) a two-liter Coke after practice.
Fill in the gaps with the right form of the verbs in brackets
1. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
2. Tom _____________ (read) three books last week.
3. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
4. Susan _____________ (have) a baby in August.
5. They _____________ (swim) 500m yesterday afternoon.
6. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
7. The film _____________ (begin) late
8. She _____________ (drink) too much coffee yesterday
9. Mrs. Pink _____________ (teach) English at the university two years ago
10. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids _____________ (wake up).
11. The company is huge. It _____________ (create) a thousand of new jobs since the beginning of last year.
12. I _____________ (have) this car for 20 years and it’s as reliable as ever.
13. I’m afraid the company is going bankrupt. It _____________ (have) big problems lately.
14. I _____________ (read) 6 books this week.
15. Where _____________ (you/ go) the night before last night?
Xem đáp án
1. Daisy _______brought______ (bring) some chocolates to the birthday party.
2. Tom ______read_______ (read) three books last week.
3. Peter _______understood______ (understand) everything the teacher ________said_____ (say) in Maths.
4. Susan _____had________ (have) a baby in August.
5. They _________swam____ (swim) 500m yesterday afternoon.
6. The children ______slept_______ (sleep) in the car. They _____were________ (be) so tired.
7. The film _______began______ (begin) late
8. She _____drank________ (drink) too much coffee yesterday
9. Mrs. Pink ______taught_______ (teach) English at the university two years ago
10. We _______left______ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids ________woke up_____ (wake up)
11. The company is huge. It ________created_____ (create) a thousand of new jobs since the beginning of last year.
12. I ______have had_______ (have) this car for 20 years and it’s as reliable as ever.
13. I’m afraid the company is going bankrupt. It ______has had_______ (have) big problems lately.
14. I _______have read______ (read) 6 books this week.
15. Where ______did you go_______ (you/ go) the night before last night?
Fill in the gaps with the past simple form of the verbs in brackets
1. Last week, my mother (take) _____________ me to the zoo.
2. When we (arrive) _____________ at the party, there (not be) _____________ many people there.
3. My mother (say) _____________ that she (buy) _____________ me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive.
5. I (start) _____________ doing charity when I (be) _____________ a first year student.
6. Many rich people (donate) _____________ money for this volunteer program.
7. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) _____________ me to his party.
8. What (you/ watch) _____________ on TV last night?
9. When my father (be) _____________ young, he (use to) _____________ be the most handsome boy in the village.
10. _____________ (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) _____________ really good. I (not feel) _____________ happy about it.
12. Jim (spend) _____________ the whole day taking after his brother.
13. I (write) _____________ a letter to my foreign friend but he (not write) _____________ back.
14. _____________ (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) _____________ Jim at a bookstore.
Xem đáp án
1. Last week, my mother (take) took me to the zoo.
2. When we (arrive) arrived at the party, there (not be) were not/ weren’t many people there.
3. My mother (say) said that she (buy) bought me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) taught me to drive.
5. I (start) started doing charity when I (be) was a first year student.
6. Many rich people (donate) donated money for this volunteer program.
7. My friend (ring) rang me yesterday and (invite) invited me to his party.
8. What (you/ watch) did you watch on TV last night?
9. When my father (be) was young, he (use to) used to be the most handsome boy in the village.
10. Did you go (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) was not/ wasn’t really good. I (not feel) didn’t feel happy about it.
12. Jim (spend) spent the whole day taking after his brother.
13. I (write) wrote a letter to my foreign friend but he (not write) did not write back.
14. Were they (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) saw Jim at a bookstore.
Lời kết
Như vậy bài viết này Pixwares đã tổng hợp và gửi đến các bạn học sinh và Quý thầy cô bảng tổng hợp các động từ bất quy tắc thông dụng và đầy đủ nhất ở khối lớp 7. Hy vọng qua bài viết này các bạn
Thông báo chính thức: Hiện có nhiều bạn chưa biết cách cài các phần mềm cho máy tính, có thể liên hệ cho Fanpage hỗ trợ và zalo chính thức.
Chúng mình chỉ support cho những bạn tải phần mềm/app từ website này. Các bạn nên cân nhắc không nên tìm những phần mềm không rõ nguồn gốc và không có support về sau! Xin cám ơn!